- Published on
Các toán tử trong lập trình C
- Authors
- Name
- Trịnh Cao Cường
 
 
Mục lục
Toán tử số học
| Toán tử | Ý nghĩa | Kiểu dữ liệu | Ví dụ | 
|---|---|---|---|
| - | Trừ; Đổi dấu | Kiểu số học (int, double, long, float,...) | 12 - 3 =9; -12.5; -(-a) =a | 
| + | Cộng | Kiểu số học (int, double, long, float,...) | 1 + 2 =3; 2 + 3.5 =5.5; 12 + x | 
| * | Nhân | Kiểu số học (int, double, long, float,...) | 2 _ 3 =6; 3 _ 4.5 =13.5 | 
| / | Chia | Kiểu số học (int, double, long, float,...) | Nếu a,b cùng int thì kết quả ra int: 12 / 5 = 2 Nếu có ít nhất 1 số float thì kết quả ra dạng float: 12 / 5.0 = 2.4 | 
| % | Chia lấy dư | Số nguyên (int, short, long,..) | 12 % 5 =2 | 
Toán tử quan hệ
Các toán tử quan hệ <,>,<=,>=,==,!= dùng để so sánh giá trị 2 số, 2 biểu thức, đúng sẽ trả về true hoặc giá trị bằng 1, sai sẽ trả về false hoặc giá trị bằng 0:
| Toán tử | Ý nghĩa | Kiểu dữ liệu | Ví dụ int a = 3; float b = 6.5 | 
|---|---|---|---|
| > | So sánh lớn hơn | Số, biểu thức | a > b(trả về 0);5 > 3(trả về 1);(12+3) > 15(trả về 0) | 
| < | So sánh nhỏ hơn | Số, biểu thức | a < b(trả về 1);5 < 3(trả về 0);(12+3) < 15(trả về 0) | 
| <= | So sánh nhỏ hơn hoặc bằng | Số, biểu thức | a <= b(trả về 1);5 <= 3(trả về 0);(12+3) <= 15(trả về 1) | 
| >= | So sánh lớn hơn hoặc bằng | Số, biểu thức | a >= b(trả về 0);5 >= 3(trả về 1);(12+3) >= 15(trả về 1) | 
| == | So sánh bằng | Số, biểu thức | a == b(trả về 0);3 == 3(trả về 1);(12+3) == 15(trả về 1) | 
| != | So sánh khác (Nếu giá trị a khác b thì trả về 1, giống trả về 0) | Số, biểu thức | a != b(trả về 1);3 != 3(trả về 0);(12+3) != 15(trả về 0) | 
Toán tử logic
| Toán tử | Ý nghĩa | Kiểu dữ liệu | Ví dụ | 
|---|---|---|---|
| && | Logic Và Trả về true hoặc 1khi cả 2 biểu thức đều đúngTrả về false hoặc 0khi có ít nhất 1 biểu thức sai | Biểu thức | 3<5 && 4<5(trả về 1);3>5 && 4<5(trả về 0) | 
| ! | Logic Phủ định Trả về true hoặc 1khi toán hạng saiTrả về false hoặc 0khi toán hạng đúng | Biểu thức | !false(trả về 1);!true(trả về 0);!3(trả về 0);!(2>3)(trả về 1) | 
|| Logic Hoặc
Trả về true hoặc 1 khi có 1 biểu thức đúng
Trả về false hoặc 0 khi cả hai biểu thức sai
 Kiểu dữ liệu: Biểu thức
Ví dụ: 3<5 || 4<5 (trả về 1); 3>5 || 4<5 (trả về 1); 3>5 || 4>5 (trả về 0)
Toán tử logic bit (bitwise)
Toán tử gán
Là toán tử sử dụng thường xuyên, gán giá trị của vế phải cho biến bên trái:
int a = 5; //gán giá trị 5 cho a
int b = 10 / 5; //gán giá trị bằng 2 cho b
int c = a*b; //gán giá trị bằng a*b = 10 cho c
Biểu thức gán là biểu thức nên cũng có giá trị, giá trị của biểu thức gán bằng giá trị gán(giá trị vế phải)
int a,b,c;
a = 10 / 5;
b = c = 20;   // có thể gán giá trị bằng 20 cho đồng thời cả b và c
a = (b = 10)*(c = 20);  //=200 (biểu thức gán cũng có giá trị, biểu thức gán 10 cho b có giá trị bằng 10, biểu thức gán 20 cho c có giá trị bằng 20)
| Toán tử | Ý nghĩa | Kiểu dữ liệu | Ví dụ int a = 3; float b = 7.5 | 
|---|---|---|---|
| = | Gán giá trị | Số, biểu thức | a = b(gán giá trị bằng b cho a) | 
| += | Gán giá trị a += b~a = a+b(Nói cách khác, tăng giá trị của a thêm b) | Số, biểu thức | a+=3(trả về a=6) | 
| -= | Gán giá trị a -= b~a = a-b(Nói cách khác, giảm giá trị của a đi b) | Số, biểu thức | a -= 1(trả về a=2) | 
| *= | Gán giá trị a *= b~a = a*b(Nói cách khác,a bằng a nhân với b) | Số, biểu thức | a *= 3(trả về a=9) | 
| /= | Gán giá trị a /= b~a = a/b(Nói cách khác,a bằng a chia với b) | Số, biểu thức | a /= 2(trả về a=1);b /= 3(trả về b=2.5) | 
| %= | Gán giá trị a %= b~a = a%b(Nói cách khác,a bằng phần dư khi a chia cho b) | Số, biểu thức | a %= 2(trả về a=1);b %= 3(trả về b=1.5) | 
